Đồng(II) chromat

[O-][Cr](=O)(=O)[O-].[Cu+2]Đồng(II) chromat là một hợp chất vô cơ của đồng(II) và axit cromiccông thức hóa học CuCrO4, tồn tại dưới dạng tinh thể màu nâu đỏ, tan ít trong nước.

Đồng(II) chromat

Anion khác Đồng(II) dichromat
Đồng(II) trichromat
Đồng(II) tetrachromat
Đồng(II) molybdat
Đồng(II) tungstat
Số CAS 13548-42-0
InChI
đầy đủ
  • 1S/Cr.Cu.4O/q;+2;;;2*-1
SMILES
đầy đủ
  • [O-][Cr](=O)(=O)[O-].[Cu+2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 179,5416 g/mol
Nguy hiểm chính độ độc cao
Công thức phân tử CuCrO4
Danh pháp IUPAC copper;dioxido(dioxo)chromium
Khối lượng riêng 4,16 g/cm³[2]
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 55554
PubChem 61646
Độ hòa tan trong nước 0,03407 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan
Bề ngoài tinh thể đỏ nâu[1] hoặc đỏ đậm[2]
Độ hòa tan tan trong ethanol[1]
tạo phức với amonia
Tên khác Đồng(II) chromat(VI)
Cupric chromat
Cupric chromat(VI)
Cuprum(II) chromat
Cuprum(II) chromat(VI)
Số EINECS 236-922-7

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II) chromat http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... https://books.google.com.vn/books?id=VVezDAAAQBAJ&... https://books.google.com.vn/books?id=ROEsDwAAQBAJ&... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.55554... https://books.google.com.vn/books?id=Zk0z22smWUoC&... https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/61646